CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH CÔNG TY

CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH CÔNG TY

Chúng tôi hướng dẫn Quí khách cách thức chuyển đổi loại hình công ty như sau :

1. Chuyển đổi từ công ty TNHH 1 TV thành công ty TNHH 2 TV trở lên:

A. Thành phần hồ sơ

Phí dịch vụ: 0₫/ năm

CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH CÔNG TY

Chúng tôi hướng dẫn Quí khách cách thức chuyển đổi loại hình công ty như sau :

1. Chuyển đổi từ công ty TNHH 1 TV thành công ty TNHH 2 TV trở lên:

A. Thành phần hồ sơ

1- Giấy đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp (do người đại diện theo pháp luật ký) (mẫu quy định);

2- Điều lệ công ty chuyển đổi theo quy định tại Điều 22 Luật Doanh nghiệp (mẫu tham khảo);

3- Danh sách thành viên (mẫu quy định) và bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hoặc pháp nhân còn hiệu lực của tất cả các thành viên, người đại diện theo pháp luật:

3.1- Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu;

3.2- Cá nhân có quốc tịch nước ngoài: Hộ chiếu; Giấy đăng ký tạm trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp (đối với người đại diện pháp luật)

3.3- Nếu thành viên là tổ chức:

– Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế);

– Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân theo khoản 3.1 và 3.2 nêu trên của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 48 Luật Doanh nghiệp) ;

 (Nếu thành viên mới là tổ chức nước ngoài thì các loại giấy tờ chứng thực nêu trên phải được hợp pháp hóa lãnh sự, có bản dịch sang tiếng Việt được xác nhận của cơ quan có thẩm quyền);

4- Hợp đồng chuyển nhượng (mẫu tham khảo) hoặc giấy tờ xác nhận việc tặng cho một phần quyền sở hữu của công ty (đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, tặng cho một phần sở hữu của mình tại công ty cho một hoặc một số cá nhân khác);

5- Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc huy động vốn góp (mẫu tham khảo) (đối với trường hợp công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số cá nhân khác);

6- Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế;

7- Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên);

8- Bìa hồ sơ (bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có chữ sử dụng cho mục đích khác).

9- Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ (mẫu tham khảo).

B. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

C. Cơ quan giải quyết: Sở kế hoạch và đầu tư

D. Thời gian giải quyết :05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

2. Thủ tục chuyển đổi công ty TNHH 2 TV thành công ty Cổ phần:

A. Thành phần hồ sơ

1- Giấy đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp (do người đại diện theo pháp luật ký) (mẫu quy định);

2- Quyết định của Hội đồng thành viên về việc chuyển đổi công ty (do Chủ tịch hội đồng thành viên ký) (mẫu tham khảo);

3- Biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc chuyển đổi công ty (có chữ ký của các thành viên dự họp) (mẫu tham khảo);

4- Điều lệ công ty sau khi chuyển đổi (mẫu tham khảo);

5- Danh sách cổ đông sáng lập hoặc cổ đông phổ thông (mẫu quy định) và bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hoặc pháp nhân còn hiệu lực của cổ đông, người đại diện theo ủy quyền và người đại diện theo pháp luật:

5.1- Cá nhân có quốc tịch Việt Nam:  Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.

5.2- Cá nhân có quốc tịch nước ngoài: Hộ chiếu; Giấy đăng ký tạm trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp (đối với người đại diện pháp luật.

5.3- Cổ đông là tổ chức:

– Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế).

– Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân theo khoản 5.1 và 5.2 nêu trên của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng (tham khảo nội dung ủy quyền tại 96 Luật Doanh nghiệp).

6- Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp hoặc thỏa thuận góp vốn đầu tư (mẫu tham khảo);

7- Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế;

8- Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên);

9- Bìa hồ sơ (bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có chữ sử dụng cho mục đích khác).

10- Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ (mẫu tham khảo).

B. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

C. Cơ quan giải quyết: Sở kế hoạch & đầu tư

0903 155 512 0968 292 168